Giá vật tư xây dựng tại Hậu Giang

Tổng hợp giá vật tư xây dựng tại Hậu Giang mới nhất cho những khách hàng đang quan tâm. Do nhu cầu vật liệu xây dựng tại Hậu Giang ngày càng lớn mà khả năng đáp ứng của các đại lý nơi đây không đủ. Vì vậy công ty Trường Thịnh Phát chúng tôi mở ra dịch vụ phân phối vật liệu tại nơi đây. Chúng tôi phân phối cát đá xây dựng, xi măng xây dựng, gạch các loại,.. với nguồn hàng lớn có thể đáp ứng được nhanh chóng yêu cầu của khách hàng.


Tầm quan trọng của vật tư xây dựng tại Hậu Giang

Như chúng ta biết rằng để có được một công trình xây dựng thì chắc chắn và hoàn thiện từ A đến Z thì không thể thiếu bất cứ một loại Vật tư xây dựng nào. Vật liệu nào sẽ cũng có những lợi ích riêng mà không có gì có thể thay thế được. Chúng hòa quyện, phối hợp với nhau để tạo nên một tổng thể công trình xây dựng vẹn toàn nhất. Mỗi loại vật liệu sẽ có tầm quan trọng nhất định.

Khi xây nhà chúng ta cần chuẩn bị những nguyên vật liệu như gạch, cát, xi măng, sắt thép… Mỗi loại sẽ mang giá thành khác nhau nhưng tất cả đều rất quan trọng. Nếu như cát là nguyên liệu cùng với xi măng để tạo nên một thứ gọi là vữa để gắn kết những viên gạch lại với nhau thì xi măng sẽ là chất kết dính khi trộn đều cát – xi măng cùng với nước là bạn đã tạo nên được nguyên liệu để xây dựng.

Sắt thép cũng là nguyên liệu không thể thiếu để tạo nên một công trình xây dựng có độ bền vượt thời gian. Từ móng, cột, đổ mái, giằng vòng quanh tường… đều cần sử dụng đến sắt, thép tạo nên độ cứng chắc hơn cho ngôi nhà. Hơn nữa nếu xây dựng theo hình thức nhà ở, công trình theo kiểu tiền chế thì thép còn là một nguyên liệu chính nhất cho toàn bộ công trình.

Như vậy chỉ cần điểm qua một số nguyên liệu chính chúng ta đã thấy tầm quan trọng của nguyên vật liệu đối với mỗi công trình xây dựng. Nếu bạn có nhu cầu xây dựng nhà, công trình kinh doanh thì nên tham khảo giá, chuẩn bị sẵn nguyên vật liệu càng sớm càng được hưởng chi phí ưu đãi nhất vì vật liệu xây dựng có xu hướng giá ngày càng tăng.

Bảng giá vật liệu, vật tư xây dựng tại Hậu Giang

Chúng tôi xin gửi đến quý khách bảng giá vật liệu xây dựng tại Hậu Giang để quý khách tham khảo qua. Mọi chi tiết liên hệ trực tiếp đến hotline của chúng tôi: 0908.646.555 – 0937.959.666

Bảng giá đá xây dựng tại Hậu Giang mới nhất

Đá xây dựng là loại đá được sử dụng cho các mục đích khác nhau và theo cách này hay cách khác cho công việc thi công xây dựng. Đá xây dựng được chia thành nhiều loại khác nhau theo tính chất và đặc điểm riêng. Chúng tôi xin cập nhật đến các bạn bảng báo giá đá xây dựng tại Hậu Giang mới nhất

STTCHI TIẾT SẢN PHẨMĐVTĐƠN GIÁ
(đồng/m3)
1Đá 1×2 xanhM3415.000
2Đá 1×2 đenM3280.000
3Đá mi bụiM3240.000
4Đá mi sàngM3265.000
5Đá 0x4 loại 1M3260.000
6Đá 0x4 loại 2M3235.000
7Đá 4×6M3280.000
8Đá 5×7M3280.000

Bảng giá cát xây dựng tại Hậu Giang mới nhất

Cát xây dựng là một vật liệu hữu hình có nguồn gốc từ thiên nhiên, bao gồm đá mịn và các hạt khoáng chất. Cát xây dựng không chỉ có một loại mà được chia thành nhiều loại cát khác nhau dựa trên các tính chất khác nhau như màu sắc, kích thước hạt cát, độ mịn, thành phần hóa học. Chính vì thế mà cát xây dựng có nhiều loại giá khác nhau. Chúng tôi xin gửi đến bảng giá cát xây dựng mới nhất

STTCHI TIẾT SẢN PHẨMĐVTĐƠN GIÁ
(Chưa có VAT)
(đồng/m3)
1Cát san lấpM3135.000
2Cát xây tôM3145.000
3Cát đen đổ nềnM377.000
4Cát bê tông loại 1M3200.000
5Cát bê tông loại 2M3180.000
6Cát hạt vàngM3270.300
7Cát xâyM388.700

Bảng giá xi măng xây dựng tại Hậu Giang mới nhất

Ngày nay, xi măng là vật liệu xây dựng không thể thiếu đối với các công trình xây dựng lớn hay nhỏ, vì nó đóng vai trò là chất kết dính. Trong hầu hết các công trình dân dụng, chúng ta đều thấy sự hiện diện của xi măng. Dưới đây là giá xi măng mới nhất bạn có thể tham khảo qua

Loại xi măngĐơn giá/bao (vnđ)
Bỉm Sơn1.270.000
Tam Điệp1.250.000
Hoàng Mai1.250.000
Hải Vân1.325.000
Xi măng Hà Tiên Xây tô    74.000 đồng.
Xi măng trắng140.000 đồng.
Xi măng Vicem Hà Tiên đa dụng87.000 đồng.
Xi măng Hà Tiên chuyên dùng cho xây tô77.000 đồng
Xi măng trắng Indonesia140.000 đồng.
Xi măng Insse xây tô73.000 đồng.
Xi măng TOP70.000 đồng.
Xi măng Sao Mai86.000 đồng.
Xi măng Thăng Long75.000 đồng.
Xi măng Fico80.000 đồng.
Xi măng Cẩm Phả64.000 đồng.
Xi măng Holcim đa dụng86.000 đồng.
Xi măng Hà Tiên 1 PCB 4078.000 đồng.

Bảng báo giá sắt thép xây dựng tại Hậu Giang mới nhất

Giá sắt thép xây dựng tại tỉnh Hậu Giang được chúng tôi công bố tại thời điểm hiện tại chưa bao gồm thuế phí giá trị gia tăng. Bạn đang có nhu cầu tìm hiểu giá sắt thép tại Hậu Giang thì có thể tham khảo bảng giá dưới đây

Bảng báo giá thép Đông Nam Á JPS tại Hậu Giang

CHỦNG LOẠIBAREM (KG/CÂY)ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6 13,300 
Thép cuộn phi 8 13,300 
Thép cây phi 10 (11.7m)7.2213,45097,109
Thép cây phi 12 (11.7m)10.3913,300138,187
Thép cây phi 14 (11.7m)14.1613,300188,328
Thép cây phi 16 (11.7m)18.4913,300245,917
Thép cây phi 18 (11.7m)23.4013,300311,220
Thép cây phi 20 (11.7m)28.9013,300384,370

Bảng báo giá thép Việt Mỹ VAS tại Hậu Giang

CHỦNG LOẠIBAREM (KG/CÂY)ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6 13,550 
Thép cuộn phi 8 13,550 
Thép cây phi 10 (11.7m)7.2213,70098,914
Thép cây phi 12 (11.7m)10.3913,550140,784
Thép cây phi 14 (11.7m)14.1613,550191,868
Thép cây phi 16 (11.7m)18.4913,550250,539
Thép cây phi 18 (11.7m)23.4013,550317,070
Thép cây phi 20 (11.7m)28.9013,550391,595
Thép cây phi 22 (11.7m)34.8713,550472,488
Thép cây phi 25 (11.7m)45.0513,550610,427
Thép cây phi 28 (11.7m)56.6313,550767,336
Thép cây phi 32 (11.7m)73.8313,5501,000,396

Bảng báo giá thép Hòa Phát tại Hậu Giang

CHỦNG LOẠIBAREM (KG/CÂY)ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6 13,850 
Thép cuộn phi 8 13,850 
Thép cây phi 10 (11.7m)7.2214,000101,080
Thép cây phi 12 (11.7m)10.3913,850143,901
Thép cây phi 14 (11.7m)14.1613,850196,116
Thép cây phi 16 (11.7m)18.4913,850256,086
Thép cây phi 18 (11.7m)23.4013,850324,090
Thép cây phi 20 (11.7m)28.9013,850400,265
Thép cây phi 22 (11.7m)34.8713,850482,949
Thép cây phi 25 (11.7m)45.0513,850623,942
Thép cây phi 28 (11.7m)56.6313,850784,325
Thép cây phi 32 (11.7m)73.8313,8501,022,545

Bảng báo giá thép Tung Ho THSVC tại Hậu Giang

CHỦNG LOẠIBAREM (KG/CÂY)ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6 13,550 
Thép cuộn phi 8 13,550 
Thép cây phi 10 (11.7m)7.2213,70098,914
Thép cây phi 12 (11.7m)10.3913,550140,784
Thép cây phi 14 (11.7m)14.1613,550191,868
Thép cây phi 16 (11.7m)18.4913,550250,539
Thép cây phi 18 (11.7m)23.4013,550317,070
Thép cây phi 20 (11.7m)28.9013,550391,595
Thép cây phi 22 (11.7m)34.8713,550472,488
Thép cây phi 25 (11.7m)45.0513,550610,427
Thép cây phi 28 (11.7m)56.6313,550767,336
Thép cây phi 32 (11.7m)73.8313,5501,000,396

Bảng báo giá thép Pomina tại Hậu Giang

CHỦNG LOẠIBAREM (KG/CÂY)ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6 14,500 
Thép cuộn phi 8 14,500 
Thép cây phi 10 (11.7m)7.2214,650105,773
Thép cây phi 12 (11.7m)10.3914,500150,655
Thép cây phi 14 (11.7m)14.1614,500205,320
Thép cây phi 16 (11.7m)18.4914,500268,105
Thép cây phi 18 (11.7m)23.4014,500339,300
Thép cây phi 20 (11.7m)28.9014,500419,050
Thép cây phi 22 (11.7m)34.8714,500505,615
Thép cây phi 25 (11.7m)45.0514,500653,225
Thép cây phi 28 (11.7m)56.6314,500821,135
Thép cây phi 32 (11.7m)73.8314,5001,070,535

Bảng báo giá thép Miền Nam tại Hậu Giang

CHỦNG LOẠIBAREM (KG/CÂY)ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6 14,400 
Thép cuộn phi 8 14,400 
Thép cây phi 10 (11.7m)7.2214,550105,051
Thép cây phi 12 (11.7m)10.3914,400149,616
Thép cây phi 14 (11.7m)14.1614,400203,904
Thép cây phi 16 (11.7m)18.4914,400266,256
Thép cây phi 18 (11.7m)23.4014,4003369,60
Thép cây phi 20 (11.7m)28.9014,400416,160
Thép cây phi 22 (11.7m)34.8714,400502,128
Thép cây phi 25 (11.7m)45.0514,400648,720
Thép cây phi 28 (11.7m)56.6314,400815,472
Thép cây phi 32 (11.7m)73.8314,4001,063,152

Bảng báo giá thép Việt Nhật Vinakyoei tại Hậu Giang

CHỦNG LOẠIBAREM (KG/CÂY)ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6 15,500 
Thép cuộn phi 8 15,500 
Thép cây phi 10 (11.7m)7.2215,650112,993
Thép cây phi 12 (11.7m)10.3915,500161,045
Thép cây phi 14 (11.7m)14.1615,500219,480
Thép cây phi 16 (11.7m)18.4915,500286,595
Thép cây phi 18 (11.7m)23.4015,500362,700
Thép cây phi 20 (11.7m)28.9015,500447,950
Thép cây phi 22 (11.7m)34.8715,500540,485
Thép cây phi 25 (11.7m)45.0515,500698,275
Thép cây phi 28 (11.7m)56.6315,500877,765
Thép cây phi 32 (11.7m)73.8315,5001,144,365

Bảng báo giá thép Việt Đức tại Hậu Giang

CHỦNG LOẠIBAREM (KG/CÂY)ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6 13,750 
Thép cuộn phi 8 13,750 
Thép cây phi 10 (11.7m)7.2213,950100,719
Thép cây phi 12 (11.7m)10.3913,800143,382
Thép cây phi 14 (11.7m)14.1613,750194,700
Thép cây phi 16 (11.7m)18.4913,750254,237
Thép cây phi 18 (11.7m)23.4013,750321,750
Thép cây phi 20 (11.7m)28.9013,750397,375
Thép cây phi 22 (11.7m)34.8713,750479,462
Thép cây phi 25 (11.7m)45.0513,750619,437
Thép cây phi 28 (11.7m)56.6313,750778,662
Thép cây phi 32 (11.7m)73.8313,7501,015,162

Bảng báo giá thép Tisco Thái Nguyên tại Hậu Giang

CHỦNG LOẠIBAREM (KG/CÂY)ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6 14,000 
Thép cuộn phi 8 14,000 
Thép cây phi 10 (11.7m)7.2214,200102,524
Thép cây phi 12 (11.7m)10.3914,050145,979
Thép cây phi 14 (11.7m)14.1614,000198,240
Thép cây phi 16 (11.7m)18.4914,000258,860
Thép cây phi 18 (11.7m)23.4014,000327,600
Thép cây phi 20 (11.7m)28.9014,000404,600
Thép cây phi 22 (11.7m)34.8714,000488,180
Thép cây phi 25 (11.7m)45.0514,000630,700
Thép cây phi 28 (11.7m)56.6314,000792,820
Thép cây phi 32 (11.7m)73.8314,0001,033,620

Bảng báo giá thép Việt Ý tại Hậu Giang

CHỦNG LOẠIBAREM (KG/CÂY)ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6 13,950 
Thép cuộn phi 8 13,950 
Thép cây phi 10 (11.7m)7.2214,100101,802
Thép cây phi 12 (11.7m)10.3914,000145,460
Thép cây phi 14 (11.7m)14.1613,950197,532
Thép cây phi 16 (11.7m)18.491,,950257,935
Thép cây phi 18 (11.7m)23.4013,950326,430
Thép cây phi 20 (11.7m)28.9013,950403,155
Thép cây phi 22 (11.7m)34.8713,950486,436
Thép cây phi 25 (11.7m)45.0513,950628,447
Thép cây phi 28 (11.7m)56.6313,950789,988
Thép cây phi 32 (11.7m)73.8313,9501,029,928

Bảng báo giá thép Việt Úc tại Hậu Giang

CHỦNG LOẠIBAREM (KG/CÂY)ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6 13,850 
Thép cuộn phi 8 13,850 
Thép cây phi 10 (11.7m)7.2214,000101,080
Thép cây phi 12 (11.7m)10.3913,850143,901
Thép cây phi 14 (11.7m)14.1613,850196,116
Thép cây phi 16 (11.7m)18.4913,850256,086
Thép cây phi 18 (11.7m)23.4013,850324,090
Thép cây phi 20 (11.7m)28.9013,850400,265
Thép cây phi 22 (11.7m)34.8713,850482,949
Thép cây phi 25 (11.7m)45.0513,850623,942
Thép cây phi 28 (11.7m)56.6313,850784,325
Thép cây phi 32 (11.7m)73.8313,8501,022,545

Báo giá gạch xây dựng tại Hậu Giang mới nhất

Không chỉ giữ vai trò quan trọng trong việc định hình sự chắc chắn, an toàn và đảm bảo kết cấu của công trình. Ngày nay gạch xây dựng còn là vật liệu tôn lên vẻ đẹp của các công trình. Việc lựa chọn loại gạch phù hợp để thi công có thể giúp giảm chi phí đầu tư xây dựng. Chúng tôi xin gửi bảng báo giá mới nhất tại địa bàn này ở bảng dưới đây.

Bảng giá gạch đặc xây nhà tại Hậu Giang

STTSẢN PHẨMQUY CÁCH (MM)ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN)
1Gạch đặc Tuynel205*98*55980
2Gạch đặc cốt liệu220*105*60780
3Gạch đặc không trát xám210*100*604100
4Gạch đặc không trát sẫm210*100*606200
5Gạch đặc không trát khổ lớn300*150*7026.500
6Gạch đặc Thạch Bàn205*98*551750
7Gạch đặc không trát sẫm220*110*60Liên hệ

Bảng giá gạch lỗ xây nhà tại Hậu Giang

STTSẢN PHẨMQUY CÁCH (MM)ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN)
1Gạch Tuynel 2 lỗ205*98*55990
2Gạch 6 lỗ vuông220*150*1053.500
3Gạch 6 lỗ tròn220*150*1053.600
4Gạch 2 lỗ không trát Viglacera220*110*60Liên hệ
5Gạch 3 lỗ không trát Viglacera220*110*60Liên hệ

Bảng giá gạch lỗ xây nhà không trát tại Hậu Giang

STTSẢN PHẨMQUY CÁCH (MM)ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN)
1Gạch không trát 2 lỗ210*100*602.900
2Gạch không trát 2 lỗ sẫm210*100*606.200
3Gạch không trát 3 lỗ210*100*605.600
4Gạch không trát 11 lỗ xám210*100*603.300
5Gạch không trát 11 lỗ sẫm210*100*606.200
6Gạch không trát 70300*150*70Liên hệ
7Gạch không trát 21 lỗ205*95*55Liên hệ
8Gạch không trát giả cổ300*120*120Liên hệ
9Gạch không trát giả cổ300*70*70Liên hệ

Bảng giá gạch lát nền tại Hậu Giang

STTSẢN PHẨMQUY CÁCH (MM)ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN)
1Gạch lát nền giả cổ300*150*5014.500
2Gạch lát nền nem tách300*300*15Liên hệ
3Gạch lát nền Cotto400*400, 300*300Liên hệ
4Gạch lát nền giả cổ300*300*70Liên hệ
5Gạch lát nền sẫm300*200*70Liên hệ
6Gạch chịu lửa lát nền230*110*30Liên hệ
7Gạch xây chịu lửa230*110*60Liên hệ
8Gạch cổ Bát Tràng300*300*50Liên hệ
9Gạch không trát Bát Tràng300*150*50Liên hệ

Bảng giá gạch chỉ xây nhà tại Hậu Giang

STTSẢN PHẨMQUY CÁCH (MM)ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN)
1Gạch chỉ đặc loại60 * 100 * 2101.250
2Gạch chỉ 2 lỗ100 * 150 * 2202.100
3Gạch chỉ 3 lỗ150 * 100 * 2502.500
4Gạch chỉ 2 lỗ200 * 120 * 4006.500
5Gạch chỉ 2 lỗ200 * 150 * 4007.300


*** Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ ****

*** Công ty Trường Thịnh Phát ***

*** Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 ***

Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp các loại cừ tràm, cừ bạch đàn, cừ dừa, phên tre, thi công đóng cọc cừ tràm, thi công móng công trình, dịch vụ san lấp mặt bằng, dịch vụ vận tải hàng hoá, thiết kế xây dựng, cung cấp vật tư công trình….

https://participer.deciderensemble.com/profiles/vatlieuttp/activity
https://connect.nirsa.org/network/findamember/members/profile?UserKey=2f97eb5c-5972-406f-bbe3-0184759f9b87
https://commiss.io/vatlieuttp
https://www.sideprojectors.com/user/profile/52805
https://www.notebook.ai/@vatlieuttp
https://www.dreamteammoney.com/index.php?showuser=802520
https://polyamour.info/membre/-dVf-/vatlieuttp/
http://team.f.c.free.fr/index.php?file=Members&op=detail&autor=vatlieuttp
https://www.signaly.cz/phatthinh
https://outof.cards/members/vatlieuttp/

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

San lấp mặt bằng tại Bình Phước

Cửa hàng vật tư xây dựng tại Quảng Ngãi

San lấp mặt bằng tại Bình Dương