Giá vật liệu, vật tư xây dựng tại Đồng Nai

Giá vật liệu, vật tư xây dựng tại Đồng Nai mới nhất. Công ty Trường Thịnh Phát là đơn vị phân phối vật tư xây dựng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Với mục đích cung cấp đầy đủ các loại vật tư có chất lượng tốt với giá thành rẻ đến tay khách hàng. Quý khách hoàn toàn yên tâm khi đến với cửa hàng của chúng tôi.


Cách lựa chọn vật liệu xây dựng tại Đồng Nai phù hợp

Khi nhắc về vật tư xây dựng, mọi người sẽ nghĩ ngay đến những thứ dùng để xây dựng và thi công các loại công trình, nhưng để biết rõ về số lượng và cách phân chia các loại vật liệu thì rất hiếm người biết được. Dựa vào đặc tính cũng như nguồn gốc, người ta chia vật liệu xây dựng làm 2 loại là vật liệu xây dựng tự nhiên và vật liệu xây dựng nhân tạo. Những vật liệu xây dựng tự nhiên khá dễ tìm như: than, cát, đá, sỏi, các loại tre, gỗ,…Còn về vật liệu xây dựng nhân tạo sẽ có: xi măng, bê tông, gạch nung, kính, thạch cao, sắt, nhựa, gốm, các loại giấy,…

Vật liệu xây dựng tuy chỉ bao gồm 2 nhóm nhưng số lượng nhỏ trong đó là vô cùng đa dạng khiến người tiêu dùng cảm thấy bối rối khi lựa chọn. Tuy nhiên, chỉ cần có một chút tinh tế thôi ta cũng có thể lựa chọn được vật liệu tốt với giá thành không quá cao đâu đấy nhé.

– Khi gặp 1 thương hiệu vật liệu mới, không nên quyết định ngay chỉ dựa vào sự chào hàng ngọt ngào của người bán mà bạn nên tìm hiểu thương hiệu đó thông qua mạng, nghiên cứu mức độ tin tưởng của khách hàng với thương hiệu, đồng thời cũng có thể tham khảo ý kiến của gia đình và bạn bè xung quanh.

– Không lựa chọn vật liệu bừa bãi, kiểu như thấy đẹp thì mua không quan tâm tới giá cả cũng như chất lượng. Dù trong bất kỳ hoàn cảnh nào, yếu tố chất lượng vẫn phải ưu tiên hàng đầu.

– Ý kiến của người khác chỉ là tham khảo, hãy tin vào chính kiến của bản thân. Bạn sẽ không biết được suy nghĩ của chính mình có ý nghĩa quyết định tới như thế nào nếu không thử sức đâu, vậy nên đừng ngần ngại nhé.

– Với những gia đình điều kiện kinh tếc còn hạn chế, các bạn hãy tham khảo kĩ giá cả nguyên vật liệu xây dựng trên thị trường trước khi quyết định nhé. Điều này giúp con số chi cho vật liệu sau khi hoàn thành không vượt quá xa so với dự trù ban đầu của bạn ban đầu đấy, hãy đặc biệt lưu tâm tới điều này nhé.

Bảng giá vật liệu, vật tư xây dựng tại Đồng Nai

Chúng tôi xin gửi đến quý khách bảng giá vật liệu xây dựng tại Đồng Nai để quý khách tham khảo qua. Mọi chi tiết liên hệ trực tiếp đến hotline của chúng tôi: 0908.646.555 – 0937.959.666

Bảng giá đá xây dựng tại Đồng Nai mới nhất

Đá là loại vật liệu xây dựng cần thiết cho hạng mục đúc bê tông với mục đích là làm tăng sự chắc chắn trong kết cấu các phần khung của công trình. Đá xây dựng có nhiều loại, tùy vào mục đích sử dụng mà lựa chọn loại đá phù hợp. Tham khảo bảng giá đá xây dựng mới nhất dưới đây.

STTCHI TIẾT SẢN PHẨMĐVTĐƠN GIÁ
(đồng/m3)
1Đá 1×2 xanhM3415.000
2Đá 1×2 đenM3280.000
3Đá mi bụiM3240.000
4Đá mi sàngM3265.000
5Đá 0x4 loại 1M3260.000
6Đá 0x4 loại 2M3235.000
7Đá 4×6M3280.000
8Đá 5×7M3280.000

Bảng giá cát xây dựng tại Đồng Nai mới nhất

Cát là loại vật liệu xây dựng dạng hạt có kích thước nhỏ, chất lượng đã sàng, rửa sạch. Hiện nay, nhu cầu sử dụng cát xây dựng tại Đồng Nai rất lớn, do thị trường xây dựng tại đây đang khá sôi động. Do đó, giá cát xây dựng tại Đồng Nai có xu hướng tăng theo biến động của thị trường. Tham khảo giá cát mà chúng tôi vừa cập nhật dưới đây

STTCHI TIẾT SẢN PHẨMĐVTĐƠN GIÁ
(Chưa có VAT)
(đồng/m3)
1Cát san lấpM3135.000
2Cát xây tôM3145.000
3Cát đen đổ nềnM377.000
4Cát bê tông loại 1M3200.000
5Cát bê tông loại 2M3180.000
6Cát hạt vàngM3270.300
7Cát xâyM388.700

Bảng giá xi măng xây dựng tại Đồng Nai mới nhất

Trong xây dựng, xi măng có tính ứng dụng rất cao, là nguyên liệu dễ kiếm và được sử dụng hầu hết trong tất cả các công trình. Vì vậy, giá xi măng mới nhất luôn là vấn đề được nhiều chủ đầu tư, nhà thầu quan tâm. Dưới đây là bảng báo giá xi măng xây dựng tại Đồng Nai mới nhất.

Tên sản phẩm (bao)Đơn giá (vnđ/tấn)
 Xi măng Vissai PCB401,000,000
 Xi măng Vissai PCB30930,000
 Xi măng Hoàng Long PCB40950,000
 Xi măng Hoàng Long PCB30900,000
 Xi măng Xuân Thành PCB40950,000
 Xi măng Xuân Thành PCB30890,000
 Xi măng Duyên Hà PCB401,060,000
 Xi măng Duyên Hà PCB30980,000
 Xi măng Bút Sơn PCB401,060,000
 Xi măng Bút Sơn PCB301,030,000
 Xi măng Bút Sơn MC25895,000
 Xi măng Insee Hòn Gai1,325,000
 Xi măng Insee Đồng Nai1,670,000
 Xi măng Insee Hiệp Phước1,650,000
 Xi măng Insee Cát Lái1,705,000
 Xi măng Chinfon PCB301,205,000
 Xi măng Hoàng Thạch PCB301,297,000
 Xi măng Tam Điệp PCB301,112,000
 Xi măng Kiện Khê PCB30840,000

Bảng báo giá sắt thép xây dựng tại Đồng Nai mới nhất

Tại Đồng Nai ngành xây dựng đang trên đà phát triển, kéo theo đó là nhu cầu sử dụng thép ngày càng tăng lên vì vậy giá thép ở đây có nhiều biến động. Để đáp ứng nhu cầu đó, chúng tôi xin gửi bảng báo giá thép chính hãng tại Đồng Nai mới nhất để các nhà đầu tư cân đối được chi phí vật liệu thép trong các dự án của mình.

Bảng báo giá thép Đông Nam Á JPS tại Đồng Nai

CHỦNG LOẠIBAREM (KG/CÂY)ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6 13,300 
Thép cuộn phi 8 13,300 
Thép cây phi 10 (11.7m)7.2213,45097,109
Thép cây phi 12 (11.7m)10.3913,300138,187
Thép cây phi 14 (11.7m)14.1613,300188,328
Thép cây phi 16 (11.7m)18.4913,300245,917
Thép cây phi 18 (11.7m)23.4013,300311,220
Thép cây phi 20 (11.7m)28.9013,300384,370

Bảng báo giá thép Việt Mỹ VAS tại Đồng Nai

CHỦNG LOẠIBAREM (KG/CÂY)ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6 13,550 
Thép cuộn phi 8 13,550 
Thép cây phi 10 (11.7m)7.2213,70098,914
Thép cây phi 12 (11.7m)10.3913,550140,784
Thép cây phi 14 (11.7m)14.1613,550191,868
Thép cây phi 16 (11.7m)18.4913,550250,539
Thép cây phi 18 (11.7m)23.4013,550317,070
Thép cây phi 20 (11.7m)28.9013,550391,595
Thép cây phi 22 (11.7m)34.8713,550472,488
Thép cây phi 25 (11.7m)45.0513,550610,427
Thép cây phi 28 (11.7m)56.6313,550767,336
Thép cây phi 32 (11.7m)73.8313,5501,000,396

Bảng báo giá thép Hòa Phát tại Đồng Nai

CHỦNG LOẠIBAREM (KG/CÂY)ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6 13,850 
Thép cuộn phi 8 13,850 
Thép cây phi 10 (11.7m)7.2214,000101,080
Thép cây phi 12 (11.7m)10.3913,850143,901
Thép cây phi 14 (11.7m)14.1613,850196,116
Thép cây phi 16 (11.7m)18.4913,850256,086
Thép cây phi 18 (11.7m)23.4013,850324,090
Thép cây phi 20 (11.7m)28.9013,850400,265
Thép cây phi 22 (11.7m)34.8713,850482,949
Thép cây phi 25 (11.7m)45.0513,850623,942
Thép cây phi 28 (11.7m)56.6313,850784,325
Thép cây phi 32 (11.7m)73.8313,8501,022,545

Bảng báo giá thép Tung Ho THSVC tại Đồng Nai

CHỦNG LOẠIBAREM (KG/CÂY)ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6 13,550 
Thép cuộn phi 8 13,550 
Thép cây phi 10 (11.7m)7.2213,70098,914
Thép cây phi 12 (11.7m)10.3913,550140,784
Thép cây phi 14 (11.7m)14.1613,550191,868
Thép cây phi 16 (11.7m)18.4913,550250,539
Thép cây phi 18 (11.7m)23.4013,550317,070
Thép cây phi 20 (11.7m)28.9013,550391,595
Thép cây phi 22 (11.7m)34.8713,550472,488
Thép cây phi 25 (11.7m)45.0513,550610,427
Thép cây phi 28 (11.7m)56.6313,550767,336
Thép cây phi 32 (11.7m)73.8313,5501,000,396

Bảng báo giá thép Pomina tại Đồng Nai

CHỦNG LOẠIBAREM (KG/CÂY)ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6 14,500 
Thép cuộn phi 8 14,500 
Thép cây phi 10 (11.7m)7.2214,650105,773
Thép cây phi 12 (11.7m)10.3914,500150,655
Thép cây phi 14 (11.7m)14.1614,500205,320
Thép cây phi 16 (11.7m)18.4914,500268,105
Thép cây phi 18 (11.7m)23.4014,500339,300
Thép cây phi 20 (11.7m)28.9014,500419,050
Thép cây phi 22 (11.7m)34.8714,500505,615
Thép cây phi 25 (11.7m)45.0514,500653,225
Thép cây phi 28 (11.7m)56.6314,500821,135
Thép cây phi 32 (11.7m)73.8314,5001,070,535

Bảng báo giá thép Miền Nam tại Đồng Nai

CHỦNG LOẠIBAREM (KG/CÂY)ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6 14,400 
Thép cuộn phi 8 14,400 
Thép cây phi 10 (11.7m)7.2214,550105,051
Thép cây phi 12 (11.7m)10.3914,400149,616
Thép cây phi 14 (11.7m)14.1614,400203,904
Thép cây phi 16 (11.7m)18.4914,400266,256
Thép cây phi 18 (11.7m)23.4014,4003369,60
Thép cây phi 20 (11.7m)28.9014,400416,160
Thép cây phi 22 (11.7m)34.8714,400502,128
Thép cây phi 25 (11.7m)45.0514,400648,720
Thép cây phi 28 (11.7m)56.6314,400815,472
Thép cây phi 32 (11.7m)73.8314,4001,063,152

Bảng báo giá thép Việt Nhật Vinakyoei tại Đồng Nai

CHỦNG LOẠIBAREM (KG/CÂY)ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6 15,500 
Thép cuộn phi 8 15,500 
Thép cây phi 10 (11.7m)7.2215,650112,993
Thép cây phi 12 (11.7m)10.3915,500161,045
Thép cây phi 14 (11.7m)14.1615,500219,480
Thép cây phi 16 (11.7m)18.4915,500286,595
Thép cây phi 18 (11.7m)23.4015,500362,700
Thép cây phi 20 (11.7m)28.9015,500447,950
Thép cây phi 22 (11.7m)34.8715,500540,485
Thép cây phi 25 (11.7m)45.0515,500698,275
Thép cây phi 28 (11.7m)56.6315,500877,765
Thép cây phi 32 (11.7m)73.8315,5001,144,365

Bảng báo giá thép Việt Đức tại Đồng Nai

CHỦNG LOẠIBAREM (KG/CÂY)ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6 13,750 
Thép cuộn phi 8 13,750 
Thép cây phi 10 (11.7m)7.2213,950100,719
Thép cây phi 12 (11.7m)10.3913,800143,382
Thép cây phi 14 (11.7m)14.1613,750194,700
Thép cây phi 16 (11.7m)18.4913,750254,237
Thép cây phi 18 (11.7m)23.4013,750321,750
Thép cây phi 20 (11.7m)28.9013,750397,375
Thép cây phi 22 (11.7m)34.8713,750479,462
Thép cây phi 25 (11.7m)45.0513,750619,437
Thép cây phi 28 (11.7m)56.6313,750778,662
Thép cây phi 32 (11.7m)73.8313,7501,015,162

Bảng báo giá thép Tisco Thái Nguyên tại Đồng Nai

CHỦNG LOẠIBAREM (KG/CÂY)ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6 14,000 
Thép cuộn phi 8 14,000 
Thép cây phi 10 (11.7m)7.2214,200102,524
Thép cây phi 12 (11.7m)10.3914,050145,979
Thép cây phi 14 (11.7m)14.1614,000198,240
Thép cây phi 16 (11.7m)18.4914,000258,860
Thép cây phi 18 (11.7m)23.4014,000327,600
Thép cây phi 20 (11.7m)28.9014,000404,600
Thép cây phi 22 (11.7m)34.8714,000488,180
Thép cây phi 25 (11.7m)45.0514,000630,700
Thép cây phi 28 (11.7m)56.6314,000792,820
Thép cây phi 32 (11.7m)73.8314,0001,033,620

Bảng báo giá thép Việt Ý tại Đồng Nai

CHỦNG LOẠIBAREM (KG/CÂY)ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6 13,950 
Thép cuộn phi 8 13,950 
Thép cây phi 10 (11.7m)7.2214,100101,802
Thép cây phi 12 (11.7m)10.3914,000145,460
Thép cây phi 14 (11.7m)14.1613,950197,532
Thép cây phi 16 (11.7m)18.491,,950257,935
Thép cây phi 18 (11.7m)23.4013,950326,430
Thép cây phi 20 (11.7m)28.9013,950403,155
Thép cây phi 22 (11.7m)34.8713,950486,436
Thép cây phi 25 (11.7m)45.0513,950628,447
Thép cây phi 28 (11.7m)56.6313,950789,988
Thép cây phi 32 (11.7m)73.8313,9501,029,928

Bảng báo giá thép Việt Úc tại Đồng Nai

CHỦNG LOẠIBAREM (KG/CÂY)ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6 13,850 
Thép cuộn phi 8 13,850 
Thép cây phi 10 (11.7m)7.2214,000101,080
Thép cây phi 12 (11.7m)10.3913,850143,901
Thép cây phi 14 (11.7m)14.1613,850196,116
Thép cây phi 16 (11.7m)18.4913,850256,086
Thép cây phi 18 (11.7m)23.4013,850324,090
Thép cây phi 20 (11.7m)28.9013,850400,265
Thép cây phi 22 (11.7m)34.8713,850482,949
Thép cây phi 25 (11.7m)45.0513,850623,942
Thép cây phi 28 (11.7m)56.6313,850784,325
Thép cây phi 32 (11.7m)73.8313,8501,022,545

Báo giá gạch xây dựng tại Đồng Nai mới nhất

Gạch là vật liệu xây dựng cơ bản được sử dụng hầu hết trong các công trình từ nhỏ đến lớn. Hiện nay, gạch xây dựng được chia là hai loại là gạch nung và không nung. Mỗi loại gạch đều phân ra nhiều loại khác nhau và giá cả cũng khách nhau. Bạn có thể tham khảo giá gạch trên thị trường mới nhất.

Bảng giá gạch đặc xây nhà tại Đồng Nai

STTSẢN PHẨMQUY CÁCH (MM)ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN)
1Gạch đặc Tuynel205*98*55980
2Gạch đặc cốt liệu220*105*60780
3Gạch đặc không trát xám210*100*604100
4Gạch đặc không trát sẫm210*100*606200
5Gạch đặc không trát khổ lớn300*150*7026.500
6Gạch đặc Thạch Bàn205*98*551750
7Gạch đặc không trát sẫm220*110*60Liên hệ

Bảng giá gạch lỗ xây nhà tại Đồng Nai

STTSẢN PHẨMQUY CÁCH (MM)ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN)
1Gạch Tuynel 2 lỗ205*98*55990
2Gạch 6 lỗ vuông220*150*1053.500
3Gạch 6 lỗ tròn220*150*1053.600
4Gạch 2 lỗ không trát Viglacera220*110*60Liên hệ
5Gạch 3 lỗ không trát Viglacera220*110*60Liên hệ

Bảng giá gạch lỗ xây nhà không trát tại Đồng Nai

STTSẢN PHẨMQUY CÁCH (MM)ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN)
1Gạch không trát 2 lỗ210*100*602.900
2Gạch không trát 2 lỗ sẫm210*100*606.200
3Gạch không trát 3 lỗ210*100*605.600
4Gạch không trát 11 lỗ xám210*100*603.300
5Gạch không trát 11 lỗ sẫm210*100*606.200
6Gạch không trát 70300*150*70Liên hệ
7Gạch không trát 21 lỗ205*95*55Liên hệ
8Gạch không trát giả cổ300*120*120Liên hệ
9Gạch không trát giả cổ300*70*70Liên hệ

Bảng giá gạch lát nền tại Đồng Nai

STTSẢN PHẨMQUY CÁCH (MM)ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN)
1Gạch lát nền giả cổ300*150*5014.500
2Gạch lát nền nem tách300*300*15Liên hệ
3Gạch lát nền Cotto400*400, 300*300Liên hệ
4Gạch lát nền giả cổ300*300*70Liên hệ
5Gạch lát nền sẫm300*200*70Liên hệ
6Gạch chịu lửa lát nền230*110*30Liên hệ
7Gạch xây chịu lửa230*110*60Liên hệ
8Gạch cổ Bát Tràng300*300*50Liên hệ
9Gạch không trát Bát Tràng300*150*50Liên hệ

Bảng giá gạch chỉ xây nhà tại Đồng Nai

STTSẢN PHẨMQUY CÁCH (MM)ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN)
1Gạch chỉ đặc loại60 * 100 * 2101.250
2Gạch chỉ 2 lỗ100 * 150 * 2202.100
3Gạch chỉ 3 lỗ150 * 100 * 2502.500
4Gạch chỉ 2 lỗ200 * 120 * 4006.500
5Gạch chỉ 2 lỗ200 * 150 * 4007.300


Các bước tiến hành đặt đơn hàng vật liệu xây dựng tại Đồng Nai

Trước khi đặt đơn hàng vật liệu xây dựng tại Đồng Nai quý khách hàng cần phải tiến hành các bước sau nhằm đảm bảo quyền lợi của chính mình.

Bước 1: Nhận yêu cầu của khách hàng về vật liệu xây dựng cần cung cấp để đưa ra những sản phẩm vật tư phù hợp nhất.

Bước 2: Tiến hành báo giá, mức giá của tất cả các vật liệu xây dựng sẽ được niêm yết theo đúng mức giá mà sở tài chính và xây dựng công bố cùng với nhà sản xuất, để khách hàng có được mức giá mới nhất và chính xác nhất.

Bước 3: Nếu đã chấp nhận mức giá và sản phẩm thì khách hàng cùng với doanh nghiệp sẽ tiến hành ký kết hợp đồng. Trong hợp đồng sẽ ghi rõ ngày giao nhận vật liệu xây dựng và ngày thanh toán.

Bước 4: Nghiệm thu vật liệu xây dựng, đối chiếu hóa đơn và tiến hành thanh toán hợp đồng

Dù doanh nghiệp nhỏ hay lớn thì các bước trên đều sẽ được thực hiện theo trình tự như 4 bước trên để đảm bảo quyền lợi cho khách hàng cũng như bên cung cấp vật liệu xây dựng tại Đồng Nai.

Hãy liên hệ ngay với Trường Thịnh Phát để nhận báo giá vật tư, vật liệu xây dựng tại Đồng Nai nhanh chóng và chuẩn xác nhất.

*** Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ ****

*** Công ty Trường Thịnh Phát ***

*** Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 ***

Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp các loại cừ tràm, cừ bạch đàn, cừ dừa, phên tre, thi công đóng cọc cừ tràm, thi công móng công trình, dịch vụ san lấp mặt bằng, dịch vụ vận tải hàng hoá, thiết kế xây dựng, cung cấp vật tư công trình….

https://artistecard.com/vatlieuttp
https://exchange.prx.org/users/258831-vatlieuttp
https://cs.astronomy.com/members/vatlieuttp/default.aspx
https://www.digi.com/support/forum/user/vatlieuttp
https://musescore.com/user/55706255
https://forum.app.net/profile.aspx?id=08dac46382a988f18556fa206cfe8462
https://www.bikemap.net/en/u/vatlieuttp/dashboard/
https://app.vagrantup.com/vatlieuttp
https://community.counseling.org/network/members/profile?UserKey=3d711901-7071-4b18-b4d7-01846a0e4501

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

San lấp mặt bằng tại Bình Phước

Cửa hàng vật tư xây dựng tại Quảng Ngãi

San lấp mặt bằng tại Bình Dương