Giá tôn Đông Á
Bảng báo giá tôn Đông Á mới nhất
Trường Thịnh Phát là đại lý phân phối tôn Đông Á cấp 1. Chuyên phân phối tôn cho các công trình lớn nhỏ tại TPHCM và các tỉnh lân cận. Dưới đây là bảng giá tôn Đông Á mới nhất vừa cập nhật.
Tuy nhiên giá tôn Đông Á sẽ có thay đổi do sự biến động của thị trường hiện nay. Vì vậy quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp hotline của chúng tôi để nhận báo giá chính xác nhất.
Giá Tôn cách nhiệt (PU) Đông Á
Tôn 3 lớp (Tôn + PU + PE)
– Độ dày từ 3 dem đến 5 dem
– Đơn vị tính: mét
– Khổ 1.07 mét, chiều dài cắt theo yêu cầu
Độ dày (Zem hoặc mm) | 5 sóng công nghiệp (VNĐ/m) | 9 sóng dân dụng (VNĐ/m) |
Tôn PU 3.5 | 175,000 | 148,000 |
Tôn PU Á 4.0 | 180,000 | 158,000 |
Tôn PU 4.5 | 189,000 | 166,000 |
Tôn PU 5.0 | 200,000 | 177,000 |
Bảng giá tôn lạnh Đông Á mới nhất
– 9 sóng tròn, 9 sóng vuông, 5 sóng vuông
– Sóng ngói ( cộng thêm 10.000 / m)
– Tiêu chuẩn JIS G3321:2010 (Nhật Bản); BS EN 10346:2009 (Châu Âu); AS 1397:2011 (Úc); ASTM A792/A792M-10 (Mỹ).
– Độ dày: 2 dem 8, 3 dem, 3 dem 2, 3 dem 5, 4 dem, 4 dem 5, 4 dem 8, 5 dem
– Khổ tôn: 1,07 mét
– Chiều dài: cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Giá tôn lạnh Đông Á tính theo mét
Độ dày (Zem hoặc mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
Tôn lạnh Đông Á 3.5 | 3.1 – 3.25 | 63,000 |
Tôn lạnh Đông Á 4.0 | 3.4 – 3.55 | 71,000 |
Tôn lạnh Đông Á 4.2 | 3.65 – 3.8 | 75,000 |
Tôn lạnh Đông Á 4.5 | 4.05 – 4.2 | 79,000 |
Tôn lạnh Đông Á 5.0 | 4.35 – 4.45 | 87,500 |
Giá tôn lạnh Đông Á tính theo Kg
Bề rộng tấm (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
1200 | 0.20 | 1.75 – 1.84 | 23,200 |
914 | 0.22 | 1.50 – 1.52 | 23,200 |
1200 | 0.23 | 1.90 – 1.52 | 23,200 |
1200 | 0.25 | 2.14 – 2.18 | 23,200 |
1200 | 0.27 | 2.20 – 2.42 | 23,200 |
1200 | 0.29 | 2.53 – 2.65 | 23,200 |
1200 | 0.30 | 2.68 – 2.75 | 23,200 |
1200 | 0.32 | 2.78 – 2.90 | 23,200 |
1200 | 0.34 | 2.91 – 3.10 | 23,200 |
1200 | 0.35 | 3.10 – 3.25 | 23,200 |
1200 | 0.37 | 3.26 – 3.43 | 23,200 |
1200 | 0.39 | 3.47 – 3.62 | 23,200 |
1200 | 0.42 | 3.60 – 3.85 | 23,200 |
1200 | 0.44 | 3.86 – 4.08 | 23,200 |
1200 | 0.47 | 4.15 – 4.35 | 23,200 |
1200 | 0.49 | 4.35 – 4.50 | 23,200 |
Bảng giá tôn màu Đông Á mới nhất
Tôn màu Đông Á được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc và BS EN 10346 của châu Âu. Nguyên liệu đầu vào sẽ được tẩy rửa bề mặt sạch sẽ, sau đó sẽ phủ một lớp phụ gia nhằm làm tăng độ bám dính. Cuối cùng sẽ phủ một lớp sơn lót trước khi sơn chính thức và sấy khô.
– Màu đỏ đậm, vàng kem, xanh ngọc…
– Khổ 1.07 mét
– Chiều dài: cắt theo yêu cầu của khách hàng
– Độ dày tôn: 3 dem 00, 3 dem 3, 3 dem 5, 3 dem 8, 4 dem, 4 dem 2, 4 dem 5, 4 dem 8, 5 dem
Độ dày (Zem hoặc mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
Tôn màu Đông Á 3.5 | 2.9 – 3.05 | 68,000 |
Tôn màu Đông Á 4.0 | 3.4 – 3.55 | 72,500 |
Tôn màu Đông Á 4.5 | 3.85 – 4.0 | 81,000 |
Tôn màu Đông Á 5.0 | 4.35 – 4.5 | 90,000 |
Đơn vị cung cấp tôn Đông Á chính hãng, chất lượng
Tôn Đông Á là một trong những thương hiệu lớn hàng đầu trên thị trường hiện nay. Nên khó tránh khỏi việc bị giả mạo thương hiệu. Rất nhiều các nhà kinh doanh luôn lợi dụng điều này để đánh vào tâm lý khách hàng. Khiến cho khách hàng cảm thấy hoang mang và cũng có thể không may đã mua nhầm sản phẩm giả, nhái, kém chất lượng
Do đó, để đảm bảo về chất lượng cũng như giá thành của sản phẩm một cách chính xác nhất. Khách hàng nên tìm đến đơn vị cung cấp và phân phối tôn thép xây dựng uy tín nhất trên thị trường. Ngoài ra, khách hàng cũng nên trang bị và tìm hiểu cho mình các kỹ năng phân biệt tôn thép thật – giả. Để có thể chọn mua được những sản phẩm tốt nhất cho công trình của mình.
Trường Thịnh Phát hiện nay là đơn vị phân phối và cung cấp đầy đủ các sản phẩm tôn Đông Á chất lượng. Với các dịch vụ và chế độ bảo hành ưu đãi nhất cho khách hàng. Chúng tôi cam kết đem tới cho khách hàng những sản phẩm chính hãng nhất đến từ tập đoàn tôn Đông Á
*** Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ ****
*** Công ty Trường Thịnh Phát ***
*** Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 ***
Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp sắt thép xây dựng, cung cấp vật tư công trình, thi công đóng cọc cừ tràm, thi công móng công trình, dịch vụ san lấp mặt bằng, dịch vụ vận tải hàng hoá, thiết kế xây dựng,….
Nhận xét
Đăng nhận xét